suspendu,suspendue
suspendu, ue [syspõdy] adj. 1. Treo. Jambons suspendus au plafond: Giâm bông treo trên trần. > Pont suspendu: cầu treo. -Bóng Enfants suspendus aux jupes de leur mère: Trẻ con bám váy mẹ. t> Loc. Etre suspendu ạux lèvres de qqn: Chăm chú nghe ai nói. 2. ơ trên cao. Jardin suspendu: Vườn treo (vườn cây ờ trên một tầng cao nào dó, không O mặt dất). t> Voiture suspendue: Xe có hê thống treo. Voiture bien, mal suspendue: Xe có hệ thống treo tốt, xấu. 3. Tạm ngùng, gián đoạn, đình lại. Travaux suspendus: Công viêc tạm ngừng. -BỊ treo chức. Fonctionnaire suspendu: Viên chức bị treo chức.