TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

suspendu

suspended

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

suspendu

ausgesetzt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

suspendu

suspendu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

suspendue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Enfants suspendus aux jupes de leur mère

Trẻ con bám váy mẹ.

Jardin suspendu

Vườn treo (vườn cây ờ trên một tầng cao nào dó, không O mặt dất).

Travaux suspendus

Công viêc tạm ngừng.

Fonctionnaire suspendu

Viên chức bị treo chức.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

suspendu,suspendue

suspendu, ue [syspõdy] adj. 1. Treo. Jambons suspendus au plafond: Giâm bông treo trên trần. > Pont suspendu: cầu treo. -Bóng Enfants suspendus aux jupes de leur mère: Trẻ con bám váy mẹ. t> Loc. Etre suspendu ạux lèvres de qqn: Chăm chú nghe ai nói. 2. ơ trên cao. Jardin suspendu: Vườn treo (vườn cây ờ trên một tầng cao nào dó, không O mặt dất). t> Voiture suspendue: Xe có hê thống treo. Voiture bien, mal suspendue: Xe có hệ thống treo tốt, xấu. 3. Tạm ngùng, gián đoạn, đình lại. Travaux suspendus: Công viêc tạm ngừng. -BỊ treo chức. Fonctionnaire suspendu: Viên chức bị treo chức.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

suspendu /IT-TECH,TECH/

[DE] ausgesetzt

[EN] suspended

[FR] suspendu