TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

taupe

mole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tunnel-boring machine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tunnelling machine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

porbeagle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

taupe

Streckenvortriebsmaschine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tunnelfräse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tunnelvortriebsmaschine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Heringshai

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

taupe

taupe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tunnelier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lamie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

requin-taupe commun

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
taupé

taupé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

taupe,tunnelier

[DE] Streckenvortriebsmaschine; Tunnelfräse; Tunnelvortriebsmaschine

[EN] mole; tunnel-boring machine; tunnelling machine

[FR] taupe; tunnelier

lamie,requin-taupe commun,taupe /SCIENCE,ENVIR,FISCHERIES/

[DE] Heringshai; Heringshai; Heringshai

[EN] porbeagle

[FR] lamie; requin-taupe commun; taupe

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

taupe

taupe [top] n. f. I. 1. Chuột chũi. La taupe, dont l’œil est atrophié, est presque aveugle: Con chuột chũi mắt bị teo di gần như là mù. > Par compar. Myope comme une taupe: Cận thị nặng như chuột chũi. -Bóng, Chửi Vieille taupe: Mụ già khó chịu, mụ già thiển cận. Da lông chuột chũi. Toque de taupe: Mũ không vành làm bằng da lông chuột chũi. Cá nhám hồi. 4. CGCHÍNH Dụng cụ để đào đuòng hầm. II. 1. lóng (Truông) Lóp toán đặc biệt (để chuẩn bị thi vào các truòng quan trọng). 2. Thân Gián điệp (chui vào cơ quan nuóc mình để lấy tài liệu cho nuóc ngoài).

taupé

taupé tope] n. và adj. 1. n. m. Dạ phớt có lông (giống lông chuột chũi). > Mũ phớt lông. 2. adj. Du feutre taupé: Bằng phát lông chuột.