TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

teneur

content

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

teneur

Gehalt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

teneur

teneur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

teneur /INDUSTRY-METAL/

[DE] Gehalt

[EN] content

[FR] teneur

teneur /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Gehalt

[EN] content

[FR] teneur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

teneur

1. teneur [tanœR] n. f. 1. Nội dung, đại ý. Je ne saurais vous répéter ses paroles mot pour mot, mais je peux vous en résumer la teneur: Tôi không thể nhắc lại cho anh từng lòi nói của nó, nhung tôi có thế tóm tắt dưọc nôi dung. 2. Luọng chứa, hàm luọng, tỉ lệ. La teneur de l’air en gaz carbonique: Hàm lưọng khí cácboníc trong không khí. 2. teneur, euse [tanœR, 0Z] n. 1. Nguòi giữ. 2. (TOÁN Teneur de livres: Người giữ sổ sách kế toán.