teneur
1. teneur [tanœR] n. f. 1. Nội dung, đại ý. Je ne saurais vous répéter ses paroles mot pour mot, mais je peux vous en résumer la teneur: Tôi không thể nhắc lại cho anh từng lòi nói của nó, nhung tôi có thế tóm tắt dưọc nôi dung. 2. Luọng chứa, hàm luọng, tỉ lệ. La teneur de l’air en gaz carbonique: Hàm lưọng khí cácboníc trong không khí. 2. teneur, euse [tanœR, 0Z] n. 1. Nguòi giữ. 2. (TOÁN Teneur de livres: Người giữ sổ sách kế toán.