terminaison
terminaison [tERminezô] n. f. 1. Hiếm Sự kết thúc, sự chấm dứt. Terminaison d’une maladie: Hết bệnh, khỏi bệnh. 2. Phần cuối, đầu mút. Les terminaisons nerveuses: Đầu mút dây thần kinh. > NGÔN Đuôi (từ), vĩ tố. Terminaisons masculines, féminines: Đuôi từ giống đực, giống cái. -Spécial. Phần đuôi từ biến đổi. terminal, alẹ, aux [teRminal, o) adj. và n. adj. 1. [ơ] cuối, ở đầu mút, ở ngọn, tận cùng. L’opération entre dans sa phase terminale: Chiến dịch đang buóc vào giai đoạn cuối. Bourgeons terminaux des troncs de conifères: Các chồi ngọn của cây họ thông. Classes terminales hay, n. f., les terminales, de l’enseignement secondaire: Các lóp cuối cấp (phổ thông trung học). II. n. m. (Anglicisme) 1. Điểm mút giao thông hoặc truyền thông. 2. Ga sân bay đầu mối. 3. Phần đầu mút của ống dẫn dầu. 4. TIN Bộ tecminan, đầu cuối.