TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

terminaison

termination

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ending

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

terminaison

Weiterleitung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abschluß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anschluß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

terminaison

terminaison

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

raccordement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

terminaison /IT-TECH/

[DE] Weiterleitung

[EN] termination

[FR] terminaison

terminaison /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Abschluß

[EN] ending; termination

[FR] terminaison

raccordement,terminaison /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Anschluß

[EN] termination

[FR] raccordement; terminaison

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

terminaison

terminaison [tERminezô] n. f. 1. Hiếm Sự kết thúc, sự chấm dứt. Terminaison d’une maladie: Hết bệnh, khỏi bệnh. 2. Phần cuối, đầu mút. Les terminaisons nerveuses: Đầu mút dây thần kinh. > NGÔN Đuôi (từ), vĩ tố. Terminaisons masculines, féminines: Đuôi từ giống đực, giống cái. -Spécial. Phần đuôi từ biến đổi. terminal, alẹ, aux [teRminal, o) adj. và n. adj. 1. [ơ] cuối, ở đầu mút, ở ngọn, tận cùng. L’opération entre dans sa phase terminale: Chiến dịch đang buóc vào giai đoạn cuối. Bourgeons terminaux des troncs de conifères: Các chồi ngọn của cây họ thông. Classes terminales hay, n. f., les terminales, de l’enseignement secondaire: Các lóp cuối cấp (phổ thông trung học). II. n. m. (Anglicisme) 1. Điểm mút giao thông hoặc truyền thông. 2. Ga sân bay đầu mối. 3. Phần đầu mút của ống dẫn dầu. 4. TIN Bộ tecminan, đầu cuối.