TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

testicule

Testis

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

cancer of :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

pain in the :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

torsion of :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

testicule

Hoden

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Krebs von:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Schmerzen in der:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Torsion von:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

testicule

testicule

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

cancer de:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

douleur dans:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

torsion de:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Testicule,cancer de:

[EN] Testis, cancer of :

[FR] Testicule, cancer de:

[DE] Hoden, Krebs von:

[VI] ung thư tinh hoàn, thường xảy ra cho giới trẻ, .nguy cơ tăng lên nếu tinh hoàn còn nằm trong bụng không.xuống tới bìu. Triệ u chứng là một bên dái to cứng lên, không đau, chấ t alpha-fetoprotein tă ng cao nế u ung thư thuộc loại teratoma. Bệnh có thể di căn đến hach, phổi, xương...; chữa trị bằng cách cắt bỏ tinh hoàn, kèm thêm hóa trị và xạ trị. Tiên liệu nói chung tốt, nếu sớm phát hiện, tỷ lệ khỏi hẳn là 95-100%, còn nếu muộn hơn là 80-90%.

Testicule,douleur dans:

[EN] Testis, pain in the :

[FR] Testicule, douleur dans:

[DE] Hoden, Schmerzen in der:

[VI] đau ở tinh hoàn, do bị bóp hoặc đá trúng, đôi khi phải mổ để thoát máu tụ lại và chữa các tổn hại ; do viêm tinh hoàn (orchitis), viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn (epididymo-orchitis) vì nhiễm khuẩn/siêu khuẩn ; xoắn dây tinh trùng ; một vài trường hợp không rõ nguyên nhân còn ung thư tinh hoàn không gây đau nhức.

Testicule,torsion de:

[EN] Testis, torsion of :

[FR] Testicule, torsion de:

[DE] Hoden, Torsion von:

[VI] xoắn dây tinh trùng, thường xảy ra ở tuổi dậy thì và cho các trường hợp mà tinh hoàn dễ di động trong bìu dái. Triệu chứng là dái sưng to, rất đau, cần mổ khẩn cấp để giải phóng chỗ xoắn, và nếu hư tổn trầm trọng phải cắt bỏ tinh hoàn đi

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

testicule

testicule [testikyl] n. m. Tinh hoàn, hòn dái. testimonial, ale, aux [testimonial, o] adj. LUẬĨ Preuve testimoniale: Chứng cứ do chứng tá. teston [testõ] n. m. sử Đồng bạc textông (tiền của Pháp thế kỷ XVI).