TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cancer of :

Larynx

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

cancer of :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Testis

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Uterus

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

cancer of :

Kehlkopf

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Krebs von:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Hoden

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Gebärmutter

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

cancer of :

Larynx

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

cancer de:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Testicule

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Utérus

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Larynx,cancer of :

[EN] Larynx, cancer of :

[FR] Larynx, cancer de:

[DE] Kehlkopf, Krebs von:

[VI] ung thư thanh quản, nguyên nhân không rõ, nhưng thường xảy ra cho người hút thuốc và uống rượu nhiều..Triệu chứng chính là khàn giọng nếu ung thư phát sinh trước tiên ở dây thanh âm. Một số ung thư phát triển tại nơi khác của thanh quản không có triệu chứng gì đặc biệt cho đến khi lan rộng ra, gây cảm giác nghèn nghẹn ở họng, khó thở, nuốt khó, ho ra máu. Sự chữa trị đem lạ i kết quả khả quan khi ung thư còn nhỏ, bác sĩ xử lý bằ ng x ạ trị hoặc với tia laser. Nếu ung thư quá lớn, phẫu thuật cắt một phần hay toàn phần thanh quản sẽ được áp dụng ; và khi đã lan ra vùng xung quanh, bệnh nhâ sẽ được chữa trị bằng xạ trị và thuốc chống ung thư, nhưng tiên liệu rất xấu.

Testis,cancer of :

[EN] Testis, cancer of :

[FR] Testicule, cancer de:

[DE] Hoden, Krebs von:

[VI] ung thư tinh hoàn, thường xảy ra cho giới trẻ, .nguy cơ tăng lên nếu tinh hoàn còn nằm trong bụng không.xuống tới bìu. Triệ u chứng là một bên dái to cứng lên, không đau, chấ t alpha-fetoprotein tă ng cao nế u ung thư thuộc loại teratoma. Bệnh có thể di căn đến hach, phổi, xương...; chữa trị bằng cách cắt bỏ tinh hoàn, kèm thêm hóa trị và xạ trị. Tiên liệu nói chung tốt, nếu sớm phát hiện, tỷ lệ khỏi hẳn là 95-100%, còn nếu muộn hơn là 80-90%.

Uterus,cancer of :

[EN] Uterus, cancer of :

[FR] Utérus, cancer de:

[DE] Gebärmutter, Krebs von:

[VI] (sản phụ khoa) ung thư tử cung, gồm ung thư cổ tử cung (cervical cancer, xem chữ) và ung thư nội mạc tử cung (endometrial cancer), thường xảy ra vào thời mãn kinh, rủi ro tăng lên đối với các bà béo phì, uống hóc môn oestrogen lâu ngày, không con hoặc ít con.