Uterus :
[EN] Uterus :
[FR] Utérus:
[DE] Uterus :
[VI] (sản phụ khoa) tử cung, một cơ quan hình trái lê dài khoảng 7.5cm, treo trong khung chậu nhờ các lớp gấp của phúc mạc (dây chằng) và các băng xơ, phần trên thông với hai vòi trứng, phần dưới với âm đạo qua cổ tử cung. Tử cung có một lớp màng nhầ y lót bên trong gọi là nội mạc (endometrium) và một thành cơ trơn dày. Khi sinh con, cơ trơn này co thắt mạnh để đẩy thai nhi qua cổ tử cung và âm đạo. Khi không mang thai, màng nhầy trải qua các chu kỳ phát triển và thoái hóa để bong ra theo với máu kinh.
Uterus,retroverted :
[EN] Uterus, retroverted :
[FR] Utérus, retroverti:
[DE] Gebärmutter, rückgängig gemacht:
[VI] (sản phụ khoa) tử cung bật ngược ra sau, .thường không gây triệu chứng nào cả nên không cần chữa trị.
Uterus,cancer of :
[EN] Uterus, cancer of :
[FR] Utérus, cancer de:
[DE] Gebärmutter, Krebs von:
[VI] (sản phụ khoa) ung thư tử cung, gồm ung thư cổ tử cung (cervical cancer, xem chữ) và ung thư nội mạc tử cung (endometrial cancer), thường xảy ra vào thời mãn kinh, rủi ro tăng lên đối với các bà béo phì, uống hóc môn oestrogen lâu ngày, không con hoặc ít con.
Uterus,prolapse of :
[EN] Uterus, prolapse of :
[FR] Utérus, prolapsus de:
[DE] Gebärmutter, Vorfall von:
[VI] (sản phụ khoa) sa tử cung, xem chữ prolapse.