Hoden,geschwollen:
[EN] Testis, swollen :
[FR] Testicules, gonflés:
[DE] Hoden, geschwollen:
[VI] sưng tinh hoàn hoặc bìu dái. 1- loại không đau gồm dái nước (hydrocele, xem chữ), dịch hoặc tinh khí tụ trong mào tinh hoàn (epididymal cyst, spermatocele), giãn tĩnh mạch (varicocele) ở dây tinh trùng (spermatic cord), ung thư tinh hoàn. 2- loại đau gồm viêm tinh hoàn, viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn, xoắn dây tinh trùng.
Hoden,Krebs von:
[EN] Testis, cancer of :
[FR] Testicule, cancer de:
[DE] Hoden, Krebs von:
[VI] ung thư tinh hoàn, thường xảy ra cho giới trẻ, .nguy cơ tăng lên nếu tinh hoàn còn nằm trong bụng không.xuống tới bìu. Triệ u chứng là một bên dái to cứng lên, không đau, chấ t alpha-fetoprotein tă ng cao nế u ung thư thuộc loại teratoma. Bệnh có thể di căn đến hach, phổi, xương...; chữa trị bằng cách cắt bỏ tinh hoàn, kèm thêm hóa trị và xạ trị. Tiên liệu nói chung tốt, nếu sớm phát hiện, tỷ lệ khỏi hẳn là 95-100%, còn nếu muộn hơn là 80-90%.
Hoden,Torsion von:
[EN] Testis, torsion of :
[FR] Testicule, torsion de:
[DE] Hoden, Torsion von:
[VI] xoắn dây tinh trùng, thường xảy ra ở tuổi dậy thì và cho các trường hợp mà tinh hoàn dễ di động trong bìu dái. Triệu chứng là dái sưng to, rất đau, cần mổ khẩn cấp để giải phóng chỗ xoắn, và nếu hư tổn trầm trọng phải cắt bỏ tinh hoàn đi
Hoden,nicht herabgestiegen:
[EN] Testis, undescended :
[FR] Testicules non descendus:
[DE] Hoden, nicht herabgestiegen:
[VI] tinh hoàn không xuống đến bìu dái. Xem chữ cryptorchidis.
Hoden,Schmerzen in der:
[EN] Testis, pain in the :
[FR] Testicule, douleur dans:
[DE] Hoden, Schmerzen in der:
[VI] đau ở tinh hoàn, do bị bóp hoặc đá trúng, đôi khi phải mổ để thoát máu tụ lại và chữa các tổn hại ; do viêm tinh hoàn (orchitis), viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn (epididymo-orchitis) vì nhiễm khuẩn/siêu khuẩn ; xoắn dây tinh trùng ; một vài trường hợp không rõ nguyên nhân còn ung thư tinh hoàn không gây đau nhức.