TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

texte

text

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

body text

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bodytext

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

running text

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

straight matter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

texte

Text

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Grundtext

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

texte

texte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

composition courante

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

composition simple

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

texte /IT-TECH/

[DE] Text

[EN] text

[FR] texte

texte /IT-TECH/

[DE] Text

[EN] text

[FR] texte

composition courante,composition simple,texte /IT-TECH/

[DE] Grundtext

[EN] body text; bodytext; running text; straight matter

[FR] composition courante; composition simple; texte

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

texte

texte [tekst] n. m. 1. Văn bản. Le texte d’un roman: Văn bản tiểu thuyết. Le texte de la Constitution: Văn bản hiến pháp. > Chính văn, nguyên văn. Des gloses marginales éclairent le texte: Những lời chú bên lề làm sáng tỏ bản chính văn. -Loc. Dans le texte: ơ nguyên bản. Lire Shakespeare dans le texte: Đọc sếchxpia ở nguyên bản. > Bài, bài viết, bài khóa. Texte mal composé: Bài viết tồi. Les photographies sont accompagnées de textes explicatifs: Những bức ảnh kềm theo các bài thuyết minh. 2. Spécial. Lồi, loi thoại. Le texte d’une chanson, d’un opéra: Lời bài hát, lòi thoại của vớ opéra. Comédien qui apprend son texte: Diễn viên học thuôc lời thoại. 3. Tác phẩm văn học. Étudier les textes classiques et modernes: Nghiên cứu các tác phấm văn học cố diển và hiện dại. Bản trích, đoạn trích một tác phẩm văn học. Textes choisis: Bản trích tác phâm chon lọc tuyển tập. Commentaire, analyse de texte: Bình luận, phân tích đoạn trích tác phấm. Đầu bài. Texte d’une dissertation: Đẩu bài văn nghị luận. -Cahier de textes: Vò dầu bài. 5. NGHENHÌN Bản văn, kịch bản (phim, đài, vô tuyến).