texte
texte [tekst] n. m. 1. Văn bản. Le texte d’un roman: Văn bản tiểu thuyết. Le texte de la Constitution: Văn bản hiến pháp. > Chính văn, nguyên văn. Des gloses marginales éclairent le texte: Những lời chú bên lề làm sáng tỏ bản chính văn. -Loc. Dans le texte: ơ nguyên bản. Lire Shakespeare dans le texte: Đọc sếchxpia ở nguyên bản. > Bài, bài viết, bài khóa. Texte mal composé: Bài viết tồi. Les photographies sont accompagnées de textes explicatifs: Những bức ảnh kềm theo các bài thuyết minh. 2. Spécial. Lồi, loi thoại. Le texte d’une chanson, d’un opéra: Lời bài hát, lòi thoại của vớ opéra. Comédien qui apprend son texte: Diễn viên học thuôc lời thoại. 3. Tác phẩm văn học. Étudier les textes classiques et modernes: Nghiên cứu các tác phấm văn học cố diển và hiện dại. Bản trích, đoạn trích một tác phẩm văn học. Textes choisis: Bản trích tác phâm chon lọc tuyển tập. Commentaire, analyse de texte: Bình luận, phân tích đoạn trích tác phấm. Đầu bài. Texte d’une dissertation: Đẩu bài văn nghị luận. -Cahier de textes: Vò dầu bài. 5. NGHENHÌN Bản văn, kịch bản (phim, đài, vô tuyến).