timbre
timbre [tẽbR] n. m. I. 1. NHẠC Âm sắc, giọng. Une voix au timbre argentin: Giọng có ăm sắc trong như tiếng bạc. Corde de timbre hay timbre: Dây âm sắc (câng ở mặt duói trống để điều chỉnh độ vang). 2. Chuông. > Bóng, Thân vaLôithòi Avoir le timbre fêlé: Hoi điên điên, tàng tàng. II. cổ Phần thân của mũ lưõi trai. > HUYHỌC Dấu dạng (ở trên huy hiệu, huy chuông). III. 1. Dấu. 2. Con dấu. Timbre humide: Con dấu mực. Timbre sec: Con dấu nổi. 3. Tem. Timbre de quittance: Tem thuế dán trên biên lai đã nộp tiền. THUÊ Timbre fiscal: Tem thuế. 4. Dấu bưu điện. Đồng cachet. 5. Thdụng Timbre-poste (pl. des timbres-poste), hay timbre: Tem thư, tem bưu chính. Un timbre de deux francs: Tem loại hai fràng. Le premier timbre fut émis en 1840 en Angleterre, en 1849 en France: Chiếc tem dầu tiên đuọc gửi di ỏ Anh năm 1840, ờ Pháp năm 1849. Acheter un carnet de timbres au bureau de tabac: Mua mồt tập tem ờ quầy bán thuốc lá. Faire collection de timbres: Sưu tầm tem, choi tem. 6. Tem (chúng tỏ đã đóng tiền). 7. KỸ Dâ' u áp lực tối đa (đóng ở nồi hoi); áp lực tối đa (của nồi hoi).
timbré,timbrée
timbré, ée [têbRe] adj. 1. Có âm sắc. Voix agréablement timbrée: Giọng có âm sắc hay. 2. THUÊ Papier timbré: Giấy tơ có dán tem thuế. 3. Enveloppe timbrée: Phong bì có dán tem sẵn. 4. Thân Điên điên, tàng tàng.