TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

timbre

timbre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tone quality

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

authorized boiler pressure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

test pressure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

timbre

Klangfarbe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stempelgebühren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zulässiger Kesseldruck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

timbre

timbre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
timbré

timbré

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

timbrée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

timbre /SCIENCE/

[DE] Klangfarbe

[EN] timbre; tone quality

[FR] timbre

timbre /SCIENCE/

[DE] Klangfarbe

[EN] timbre

[FR] timbre

timbre /TECH/

[DE] Stempelgebühren (pl.)

[EN] timbre

[FR] timbre

timbre /ENG-MECHANICAL/

[DE] zulässiger Kesseldruck

[EN] authorized boiler pressure; test pressure

[FR] timbre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

timbre

timbre [tẽbR] n. m. I. 1. NHẠC Âm sắc, giọng. Une voix au timbre argentin: Giọng có ăm sắc trong như tiếng bạc. Corde de timbre hay timbre: Dây âm sắc (câng ở mặt duói trống để điều chỉnh độ vang). 2. Chuông. > Bóng, Thân vaLôithòi Avoir le timbre fêlé: Hoi điên điên, tàng tàng. II. cổ Phần thân của mũ lưõi trai. > HUYHỌC Dấu dạng (ở trên huy hiệu, huy chuông). III. 1. Dấu. 2. Con dấu. Timbre humide: Con dấu mực. Timbre sec: Con dấu nổi. 3. Tem. Timbre de quittance: Tem thuế dán trên biên lai đã nộp tiền. THUÊ Timbre fiscal: Tem thuế. 4. Dấu bưu điện. Đồng cachet. 5. Thdụng Timbre-poste (pl. des timbres-poste), hay timbre: Tem thư, tem bưu chính. Un timbre de deux francs: Tem loại hai fràng. Le premier timbre fut émis en 1840 en Angleterre, en 1849 en France: Chiếc tem dầu tiên đuọc gửi di ỏ Anh năm 1840, ờ Pháp năm 1849. Acheter un carnet de timbres au bureau de tabac: Mua mồt tập tem ờ quầy bán thuốc lá. Faire collection de timbres: Sưu tầm tem, choi tem. 6. Tem (chúng tỏ đã đóng tiền). 7. KỸ Dâ' u áp lực tối đa (đóng ở nồi hoi); áp lực tối đa (của nồi hoi).

timbré,timbrée

timbré, ée [têbRe] adj. 1. Có âm sắc. Voix agréablement timbrée: Giọng có âm sắc hay. 2. THUÊ Papier timbré: Giấy tơ có dán tem thuế. 3. Enveloppe timbrée: Phong bì có dán tem sẵn. 4. Thân Điên điên, tàng tàng.