tonne
tonne [ton] n. f. Thùng tônô, thùng gô lớn.
tonne
tonne [ton] n. f. 1. Tấn (viết tắt t). 2. Thân Bao nhiêu, rất nhiều. Il en a mangé des tonnes et des tonnes: Nó dã ăn biết bao nhiêu là bao nhiêu. 3. HÁI Trọng tải tàu (tính bằng tấn). Pétrolier de 500 000 tonnes: Tàu chờ dầu trọng tải 500.000 tấn. > Trọng tải của xe cộ (tính bằng tấn). Un camion de 15 tonnes, un 15 tonnes: Xe cam nhông trọng tải 15 tấn, xe 15 tấn.
tonne
tonne [ton] n. f. ĐỘNG Loại nhuyễn thể chân bụng có vbi dài tiết ra nước bọt có chất axít có thể làm thủng vỏ cứng của con hải đảm để ăn thịt nó.