tonnerre
tonnerre [toneR] n. m. 1. Tiếng sấm. Un roulement de tonnerre: Tiếng sấm vang rền. Avoir peur du tonnerre: Sọ tiếng sấm. 2. Bóng Tiếng vang rền, tiếng ầm ầm kéo dài. Le tonnerre des canons: Tiếng vang rền của dại bác. Un tonnerre d’applaudissements: Tràng vỗ tay như sấm. 3. Bóng De tonnerre: Như sấm động. Un fracas, une voix de tonnerre: Một tiếng ầm như sấm dộng, một giọng nói vang như sấm. 4. loc. adj. Thân Du tonnerre: Thật tuyệt diệu, thật đáng ngạc nhiên. C’est une idée du tonnerre: Đó là một ý kiến tuyệt diệu. Une fille du tonnerre: Một cô gái tuyệt diệu.