TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tonnerre

thunder

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

thunderstroke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tonnerre

Donner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tonnerre

tonnerre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tonnerre /SCIENCE/

[DE] Donner

[EN] thunder

[FR] tonnerre

tonnerre /SCIENCE/

[DE] Donner

[EN] thunderstroke

[FR] tonnerre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tonnerre

tonnerre [toneR] n. m. 1. Tiếng sấm. Un roulement de tonnerre: Tiếng sấm vang rền. Avoir peur du tonnerre: Sọ tiếng sấm. 2. Bóng Tiếng vang rền, tiếng ầm ầm kéo dài. Le tonnerre des canons: Tiếng vang rền của dại bác. Un tonnerre d’applaudissements: Tràng vỗ tay như sấm. 3. Bóng De tonnerre: Như sấm động. Un fracas, une voix de tonnerre: Một tiếng ầm như sấm dộng, một giọng nói vang như sấm. 4. loc. adj. Thân Du tonnerre: Thật tuyệt diệu, thật đáng ngạc nhiên. C’est une idée du tonnerre: Đó là một ý kiến tuyệt diệu. Une fille du tonnerre: Một cô gái tuyệt diệu.