traînée
traînée [tRene] n. f. I. 1. Vệt, vệt dài. Traînée de poudre: Mồi thuốc nổ. Bông La nouvelle s' est propagée comme une traînée de poudre: Tin tức lan truyền rất nhanh. 2. Sự tạo thành vệt. Traînée d’une fusée: Vệt tên lửa. L’avion laissait derrière lui une traînée blanche: Chiếc máy bay dã dể lại sau nó một vệt trắng. 3. LÝ Sức cản chính diện. 4. ĐÁNHCÁ Dây câu dầm. II. Dgian Gái điếm, gái đứng đưòng.