tradition
tradition [tRadisjô] n. f. 1. Truyền thống, phong tục, tập tục, tục lệ, cổ truyền. Il y a dans son milieu une solide tradition d’anticléricalisme: Trong môi truòng của nó có một truyền thống vững chắc về chống giáo hội. C’est contraire aux bonnes traditions: Điều dó trái ngttoc vói những tập tục tốt dẹp. Đồng coutume, habitude. > Loc. adj. De tradition' . [Theo] truyền thống. 2. Cách truyền, truyền thuyết, lưu truyền. La tradition orale d’une légende: Truyền thuyết truyền miệng. La tradition populaire: Truyền thuyết dân gian, sự luu truyền trong nhân dân. > Spécial. Truyền thống (của một tôn giáo). La tradition juive: Truyền thống Do Thái. -Absol. La Tradition: Các giáo lý và nghi thức thực hành truyền thống của đạo Thiên Chúa. La Tradition et TEcriture: Truyền thống của dạo Thiên Chúa và Kinh Thánh.