TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tradition

handing over

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tradition

Übergabe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tradition

tradition

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

remise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

remise,tradition /IT-TECH,TECH/

[DE] Übergabe

[EN] handing over

[FR] remise; tradition

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tradition

tradition [tRadisjô] n. f. 1. Truyền thống, phong tục, tập tục, tục lệ, cổ truyền. Il y a dans son milieu une solide tradition d’anticléricalisme: Trong môi truòng của nó có một truyền thống vững chắc về chống giáo hội. C’est contraire aux bonnes traditions: Điều dó trái ngttoc vói những tập tục tốt dẹp. Đồng coutume, habitude. > Loc. adj. De tradition' . [Theo] truyền thống. 2. Cách truyền, truyền thuyết, lưu truyền. La tradition orale d’une légende: Truyền thuyết truyền miệng. La tradition populaire: Truyền thuyết dân gian, sự luu truyền trong nhân dân. > Spécial. Truyền thống (của một tôn giáo). La tradition juive: Truyền thống Do Thái. -Absol. La Tradition: Các giáo lý và nghi thức thực hành truyền thống của đạo Thiên Chúa. La Tradition et TEcriture: Truyền thống của dạo Thiên Chúa và Kinh Thánh.