remise
remise [R(a)miz] n. f. I. 1. Sự đặt lại, sự để lại (ở noi cũ hoặc như cũ). Remise en place d’un tableau: Sự đặt lại một bức tranh vào đúng chỗ. Remise à neuf d’un vêtement: Sự làm mới lại cái áo. 2. Sự đưa, sự giao, sự chuyển giao. Remise d’un mandat: Sự chuyển giao một ngân phiếu. 3. Sự giảm, sự bót. Consentir une remise à ses clients: Đồng ý bớt giá cho khách hàng. -Condamné qui obtient une remise de peine: Tù nhân dưọc giảm hình phạt. > Tiền hoa hồng. II. Nhà để xe; ga ra. > Par ext. Noi để dụng cụ, nhà kho dụng cụ.