traité
traité [tREte] n. m. 1. Sách, chuyên luận, khái luận, sách chuyên môn. Le " Traité sur la Tolérance" de Voltaire (1763): " Khái niệm về sự khoan dung" của Vônte (1763). Traité đe droit public: Chuyên luận về công quyền. 2. Hiệp ưóc. Traité de Versailles: Hiệp ưóc Vécxai. 3. Cũ Họp đồng, khế ưóc, giao kềo.