trompeur,trompeuse
trompeur, euse [tRôpœR, oz] adj. và n. 1. adj. Lùa dối, luòng gạt, giả dối, phỉnh phơ, đánh lừa, lùa đảo. Discours trompeurs: Lòi lẽ phỉnh phờ. Il est d’une gentillesse trompeuse: Nó có một vể tủ tế làm cho nguôi ta tuỏng thật. Les apparences sont trompeuses: Bề ngoài dễ đánh lùa. 2. n. Cũ Người đánh lừa, ngừời lừa đảo. > Loc. prov. A trompeur, trompeur et demi: Kẻ cap bà già gặp nhau, vỏ quýt dày có móng tay nhọn.