trousser
trousser [tRuse] V. tr. [1] 1. Cũ Bó lại, buộc thành bó. 2. xắn, xắn lên. > Thân Trousser la jupe, les jupons d’une femme et, par ext., trousser une femme: Tốc váy phụ nữ (ăn nằm vói nguôi ta). > V. pron. xắn váy lên. BEP Trousser une volaille: Bó chân gà vịt (vào sát thân trước khi cho vào rồi nấu cả con). 4. Văn Làm nhanh gọn. Trousser une affaire: Làm nhanh gọn một công việc. > Trousser un poème, un compliment: Làm thơ nhanh và hay, nói lòi khen ngoi kịp thòi và khéo léo. -Au pp. Un compliment bien troussé: Lòi khen khéo nói.