TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

trousser

strickle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

trousser

schablonieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

trousser

trousser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trousser /INDUSTRY-METAL/

[DE] schablonieren

[EN] strickle

[FR] trousser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

trousser

trousser [tRuse] V. tr. [1] 1. Cũ Bó lại, buộc thành bó. 2. xắn, xắn lên. > Thân Trousser la jupe, les jupons d’une femme et, par ext., trousser une femme: Tốc váy phụ nữ (ăn nằm vói nguôi ta). > V. pron. xắn váy lên. BEP Trousser une volaille: Bó chân gà vịt (vào sát thân trước khi cho vào rồi nấu cả con). 4. Văn Làm nhanh gọn. Trousser une affaire: Làm nhanh gọn một công việc. > Trousser un poème, un compliment: Làm thơ nhanh và hay, nói lòi khen ngoi kịp thòi và khéo léo. -Au pp. Un compliment bien troussé: Lòi khen khéo nói.