TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tuberculose

Bệnh lao

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

tuberculose

Tuberculosis

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

TB :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

tuberculose

Tuberkulose

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Tuberculosis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

TB:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

tuberculose

tuberculose

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

TB:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Tuberculose,TB:

[EN] Tuberculosis, TB :

[FR] Tuberculose, TB:

[DE] Tuberkulose, TB:

[VI] lao, do nhiễm khuẩn Mycobacterium tuberculosis (vi trùng Koch), gồm : - lao phổi, lây do hít phải những hạt li ti người bị lao ho/nhảy mũi hắ t ra. Ban đầu là một ổ lao nhỏ, phần lớn lành lại nhờ sự đề kháng của cơ thể ; một số nhỏ (5%) lan theo mạch bạch huyết đến các hạch trong phổi, theo máu đi khắp thân thể (lao kê, miliary uberculosis), hoặc phá dần tế bào phổi tạo ra những hang (cavity). Biến chứng chính là sưng màng phổi có nước (pleurisy), tràn khí trong khoang màng phổi (pneumothorax). - lao hạch, thường thấ y ở cổ ; lao ruột ; lao xương ( đầu gối, xương.sống), lao thận ; lào màng não. Trên thế giớ i hiệ n có 30 triệ u trường h ợ p lao và 3 triệ u người chế t mỗ i nă m, thường x ả y ra cho người già, người bị suy yếu hệ miễn nhiễm, ví dụ do bệnh Aids, tiểu đường, nghiện rượu nặng, nghèo khổ, dân di cư. Ðịnh bệnh bằ ng cách chụp Xquang, thử đàm tìm khuẩn lao, thử da với tuberculin. Phòng ngừa : tiêm BCG cho trẻ con từ 13 tuổi, cho những ai có nhiều nguy c ơ mắc bệ nh ; thử da với tuberculin ; chụp Xquang thân nhân người bệnh, người di dân từ những xứ có nhiều bệnh lao. Chữa trị với kháng sinh như Streptomycin, Ethambutol, Isoniazid, Rifampicin, Pyrazinamide, phối hợp ba-bốn thứ trong 2 tháng, kế đó là hai thứ (Rifampicin và Isoniazid) trong 4-7 tháng nữa.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tuberculose /AGRI/

[DE] Tuberculosis; Tuberkulose

[EN] tuberculosis

[FR] tuberculose

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Tuberculose

[DE] Tuberkulose

[VI] Bệnh lao

[EN] Tuberculosis

[FR] Tuberculose

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tuberculose

tuberculose [tybERkyloz] n. f. Bệnh lao. tubéreuse [tybeRoz] n. f. Cây, hoa huệ. tubéreux, euse [tybeR0, 0Z] adj. THỰC [Có] củ, mấu. Đồng tuberculeux: Racines tubéreuses: Rễ củ.