Anh
unison
Đức
einstimmig
gleichtoenend
Pháp
unisson
Chanter, jouer à l’unisson
Hát hòa âm, hát họp xướng, hòa tấu.
Leurs esprits sont à l’unisson
Họ thật tâm đầu, ý họp.
unisson /SCIENCE/
[DE] einstimmig; gleichtoenend
[EN] unison
[FR] unisson
unisson [ynisõ] n. m. 1. NHẠC Sự hoa âm, bản hba tâu. Chanter, jouer à l’unisson: Hát hòa âm, hát họp xướng, hòa tấu. 2. Bóng Sự điều hồa, hồa họp, nhất trí. Leurs esprits sont à l’unisson: Họ thật tâm đầu, ý họp.