TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

unisson

unison

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

unisson

einstimmig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gleichtoenend

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

unisson

unisson

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chanter, jouer à l’unisson

Hát hòa âm, hát họp xướng, hòa tấu.

Leurs esprits sont à l’unisson

Họ thật tâm đầu, ý họp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unisson /SCIENCE/

[DE] einstimmig; gleichtoenend

[EN] unison

[FR] unisson

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

unisson

unisson [ynisõ] n. m. 1. NHẠC Sự hoa âm, bản hba tâu. Chanter, jouer à l’unisson: Hát hòa âm, hát họp xướng, hòa tấu. 2. Bóng Sự điều hồa, hồa họp, nhất trí. Leurs esprits sont à l’unisson: Họ thật tâm đầu, ý họp.