TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

végétation

plant cover

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vegetation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

végétation

Pflanzendecke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vegetation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

végétation

végétation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Période de végétation

Giai đoạn sinh trưởng (của cây.)

Les végétations apparaissent surtout dans l’enfance

Bênh sùi vòm họng, sưng VA thường xuất hiên ở thòi thơ ấu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

végétation /SCIENCE,ENVIR/

[DE] Pflanzendecke; Vegetation

[EN] plant cover; vegetation

[FR] végétation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

végétation

végétation [vejetasjô] n. f. 1. Sự sinh trưởng, sự phát triển (của cây cối). Période de végétation: Giai đoạn sinh trưởng (của cây.) 2. Thực bì, thảm thực vật. La végétation riante de cette vallée: Thảm thực vật dẹp mắt của thung lũng dó. La végétation tropicale: Thực bì nhiệt đói, thảm thực vát nhiệt đói. 3. GPHAU Sự sùi. > Spécial. Les végétations (adénoïdes): Sùi v' om họng, bệnh VA. Les végétations apparaissent surtout dans l’enfance: Bênh sùi vòm họng, sưng VA thường xuất hiên ở thòi thơ ấu.