vase
1. vase [vaz] n. f.' Bùn, bùn lầy.
vase
2. vase [vaz] n. m. Bình, lọ, chậu, vại, lu, vb, ché. Vase en verre, en bronze: Chiếc bĩnh thủy tinh, bình bằng dồng. Vase antique: Bình, lọ cổ. -Vase de nuit: Bô, chậu đái đêm. > Bình thí nghiệm (lý, hóa). > THCHÚA Vases sacrés: Bình dựng bánh thánh. > LÝ Vases communicants: Bình thông nhau. -Principe des vases communicants: Nguyen tắc bình thông nhau. > Loc. Bóng En vase clos: Tách biệt vói thế giói bên ngoài. Enfant élevé en vase clos: Đứa trẻ nuôi dưỡng tách biệt vói thế giói bên ngoài. > KỸ Vase d’expansion: Bình giãn nở.