danh từ o bùn, bùn khoan
§ aerated mud : bùn thoáng khí
§ anode mud : bùn anot
§ blue mud : bùn xanh
§ boulder mud : bùn băng
§ calcium chloride mud : bùn canxi clorua
§ calcium sulfate treated mud : bùn được xử lý canxi sunfat
§ clay base mud : bùn sét
§ colloidal mud : bùn keo
§ contaminnated mud : bùn ô nhiễm
§ conventional mud : bùn thông thường (bùn khoan gồm đất sét và nước)
§ diatomaceous mud : bùn tảo silic
§ drilling mud : bùn khoan
§ dry mud : bùn khô
§ emulsion mud : bùn vẩn
§ fresh mud : bùn nước ngọt
§ fresh water drilling mud : bùn khoan nước ngọt
§ ganister mud : bùn chịu lửa
§ gas cut mud : bùn vẩn khí
§ glacial mud : bùn băng
§ gyp-base mud : bùn thạch cao
§ high weight mud : bùn nặng
§ inhibited mud : bùn ức chế
§ invert(ed) mud : bùn vẩn
§ lime mud : bùn vôi
§ lime-treated mud : bùn được xử lý bằng vôi
§ low-lime content mud : bùn ít vôi
§ natural mud : bùn tự nhiên
§ oil base mud : bùn lẫn dầu
§ oil in water emulsion mud : bùn vẩn dầu trong nước
§ packer mud : bùn packe
§ recondition drilling mud : bùn khoan tái sinh
§ red mud : bùn đỏ
§ regular mud : bùn bình thường
§ rotary mud : bùn để khoan quay
§ salt water mud : bùn nước mặn
§ saturated salt water mud : bùn nước bão hòa muối
§ sea water mud : bùn nước biển
§ sulphur mud : bùn lưu huỳnh
§ surfactant mud : bùn tác nhân bề mặt
§ weighted mud : bùn làm nặng