veau
veau [vo] n. m. I. 1. Con bê. Veau de lait. Bê con bú mẹ; con bê nuôi bang sữa và bột để cho thịt trắng; bê sũa. > Loc. Pleurer comme un veau: Khóc núc nở. -Tuer le veau gras: Tiệc tùng linh đình. -Adorer le veau d’or: Thơ thần kim tiền, ham tiền. 2. Thịt bê. Blanquette de veau: Món ragu thịt bê. Da bê (đã thuộc). -Par ext. Da bồ thiến non, da bồ cái tơ (thuộc). Sac en veau: Túi da bê. 4. Bóng, ĩhân Người ngơ nghệch, chậm chạp. t> Thân Xe ô tô ì ạch. -Con ngựa chạy tồi. II Veau marin: Hải cẩu (ở các biển châu Au).