Vernier
Vernier [vERnje] n. m. KỸ Vecnê, du xích, thưóc chính xác. Vernier au dixième, au vingtième: Vecnê mười, vecnê hal muoi. -Vernier circulaire: Vecnê vòng (dể do góc). > Cái thước nhỏ kéo đi kéo lại đưọc của vecnê. Vernier d’un pied à coulisse: Thưóc có chần truọt (của vecnê).