Việt
Fm
Fermi
fecmi
nguyên tố fecmi
: fm
einer Sache den ~ machen đẩy đén mức cùng cực
Anh
Fermium
fermium
Đức
Garaus
Zugspannung, die sich aus der auf S0 bezogenen Höchstkraft Fm ergibt
Ứng suất kéo là tỷ số giữa lực kéo lớn nhất Fm và tiết diện ban đầu S0
Bleibende Längenänderung bis zur HöchstFm in % der Anfangsmesslänge
Biến đổi độ dài còn lưu lại cho đến lực Fm lớn nhất so với độ dài ban đầu, đơn vị %
Zweiradantrieb FA ges = 2 2 550 N = 1100 N
FM tot = 2 × 550 N = 1.100 N cho hai bánh xe chủ động
Vierradantrieb FA ges = 4 2 550 N = 2200 N
FM tot = 4 × 550 N = 2.200 N cho bốn bánh xe chủ động
Im Ultrakurzwellen (UKW)- und Fernseh-Bereich breiten sich die Wellen fast geradlinig aus.
Trong dải sóng cực ngắn (VHF, FM) và truyền hình (TV), sóng truyền đi gần như theo đường thẳng.
: fm, einer Sache (D) den Garaus machen
đẩy đén mức cùng cực; làm cho xong; két thúc.
Garaus /(Garáus)/
: fm, einer Sache (D) den Garaus machen đẩy đén mức cùng cực; làm cho xong; két thúc.
nguyên tố fecmi, Fm (nguyên tố số 100)
Fm /nt (Fermium)/HÓA/
[EN] Fm (fermium)
[VI] fecmi, Fm
Fermium /nt (Fm)/HOÁ/
[EN] fermium (Fm)
Fermium,Fm
Fermi, Fm
fermium /hóa học & vật liệu/