TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tổng trọng lượng

tổng trọng lượng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn bộ tải trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tải trọng tổng cộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
: tổng trọng lượng

: tổng trọng lượng

 
Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt

tính cả bao bì.

 
Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt

Anh

tổng trọng lượng

weight

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
: tổng trọng lượng

gross weight

 
Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt

Đức

: tổng trọng lượng

Bruttogewicht

 
Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt
tổng trọng lượng

Gesamtgewicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zustandspunkt des Gemisches aus A und B, m Gesamtmasse, mI Masse der Phase I, mII Masse der Phase II, wi Zusammensetzung des Zweistoffgemisches, wI Zusammensetzung der bei «i vorliegenden Phase II, a = wi – wII, b = wI – wi

Điểm trạng thái P của hỗn hợp A và B, có tổng trọng lượng m, khối lượng pha I mI, khối lượng pha II mII, thành phần wi của hợp chất, thành phần wI của pha I ở nhiệt độ ϑi, thành phần wII của pha II ở nhiệt độ ϑi, a = wi - wII, b = wI - wi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Europa-Test (Europäischer Fahrzyklus, Bild 1) für Pkw bis 2 500 kg zulässigem Gesamtgewicht und Leicht-Lkw bis 3,5 t.

Thử nghiệm châu Âu (chu trình lái châu Âu, Hình 1) được dùng để thử nghiệm các loại ô tô cá nhân với tổng trọng lượng dưới 2.500 kg và ô tô tải nhẹ dưới 3,5 tấn.

Die Straßenverkehrs-Zulassungs-Ordnung StVZO schreibt für Kraftfahrzeuge mit mehr als 400 kg zulässigem Gesamtgewicht eine Einrichtung für die Umkehr des Drehsinns zum Rückwärtsfahren vor.

Theo quy định cấp giấy phép giao thông đường bộ (ở Đức), xe cơ giới với tổng trọng lượng cho phép trên 400 kg phải được trang bị thiết bị đổi chiều quay để xe có thể chạy lùi.

Laut Gesetzgeber muss die Übersetzung im Lenkgetriebe so ausgelegt sein, dass die max. Betätigungskraft ohne Lenkkraftunterstützung am Lenkrad, z.B. 150 N für Fahrzeugklasse M1 (Pkw mit 4 Rädern), nicht übersteigt. Für die Fahrzeugklasse N1 (Nfz mit 4 Rädern für Güterbeförderung, zul. Gesamtgewicht 3,5 t) beträgt die max. Betätigungskraft 200 N.

Theo luật định, tỷ số truyền của cơ cấu lái phải được thiết kế sao cho lực tác động tối đa không có lực hỗ trợ vào vành tay lái, thí dụ như cho loại xe hạng M1 (ô tô cá nhân 4 bánh xe) không được vượt quá 150 N. Cho loại xe hạng N1 (ô tô thương mại với 4 bánh xe để vận chuyển hàng hóa, tổng trọng lượng xe 3,5 t) lực tác động lớn nhất là 200 N.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gesamtgewicht /das/

tổng trọng lượng; toàn bộ tải trọng; tải trọng tổng cộng;

Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt

Bruttogewicht

[EN] gross weight

[VI] (n): tổng trọng lượng, tính cả bao bì.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

weight

tổng trọng lượng