Việt
ác mộng
-e
ngạt thỏ.
ma xó
táo công
táoquân
ông táo.
Anh
nightmare
paroniria
Đức
Mahr
Alp II
Mahr /m -(e)s,/
1. [cơn] ác mộng; 2. [sự] ngạt thỏ.
Alp II /m -(e)s,/
1. [cơn] ác mộng; sự ngạtthỏ; 2. (thần thoại) ma xó, táo công, táoquân, ông táo.
- dt. (H. ác: xấu; mộng: giấc mơ) 1. Giấc mơ rùng rợn: Cơn ác mộng khiến nó rú lên giữa ban đêm 2. Điều đau đớn, khổ sở đã trải qua: Tỉnh lại, em ơi: Qua rồi cơn ác mộng (Tố-hữu).
Ác mộng
nightmare, paroniria /xây dựng;y học;y học/