TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ác mộng

ác mộng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngạt thỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ma xó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

táo công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

táoquân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông táo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ác mộng

 nightmare

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 paroniria

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nightmare

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ác mộng

Mahr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Alp II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mahr /m -(e)s,/

1. [cơn] ác mộng; 2. [sự] ngạt thỏ.

Alp II /m -(e)s,/

1. [cơn] ác mộng; sự ngạtthỏ; 2. (thần thoại) ma xó, táo công, táoquân, ông táo.

Từ điển tiếng việt

ác mộng

- dt. (H. ác: xấu; mộng: giấc mơ) 1. Giấc mơ rùng rợn: Cơn ác mộng khiến nó rú lên giữa ban đêm 2. Điều đau đớn, khổ sở đã trải qua: Tỉnh lại, em ơi: Qua rồi cơn ác mộng (Tố-hữu).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nightmare

Ác mộng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nightmare

ác mộng

 paroniria

ác mộng

 nightmare, paroniria /xây dựng;y học;y học/

ác mộng