Việt
ám tả
chính tả
phép chiếu trực giao.
-e
cưõng ép
bức chế
Đức
Orthographie
Diktat
Orthographie /í =, -phíen/
1. [phép] chính tả, ám tả; 2. phép chiếu trực giao.
Diktat /n -(e)s,/
1. [bài] chính tả, ám tả; 2. [sự] cưõng ép, bức chế; mệnh lệnh, lệnh, chỉ thị; nach Diktat theo chí thị.
- dt. (H. ám: ngầm; tả: viết) Bài viết theo nghe đọc, sao cho đúng, không có lỗi: Ngày nay môn ám tả được gọi là chính tả.