Việt
ánh sáng mờ mờ
ánh hoàng hôn
lúc tranh tối tranh sáng
ánh sáng lung linh
Anh
shimmer
Đức
Dämmerschein
Dammerung
Doch in diesem Augenblick, in diesem Dämmerlicht, sind die Dokumente auf den Schreibtischen ebensowenig zu erkennen wie die Uhr in der Ecke und der Stuhl der Sekretärin neben der Tür.
Còn lúc này, trong cái ánh sáng mờ mờ kia, thật không dễ nhận ra đám hồ sơ trên các bàn nọ cũng như cái đồng hồ trong góc phòng và chiếc ghế của cô thư kí bên cạnh cửa ra vào.
But at this moment, in this dim light, the documents on the desks are no more visible than the clock in the corner or the secretary’s stool near the door.
Ánh sáng mờ mờ, ánh sáng lung linh
Dämmerschein /der (o. PI.) (geh.)/
ánh sáng mờ mờ; ánh hoàng hôn;
Dammerung /die; -, -en/
(o Pl ) lúc tranh tối tranh sáng; ánh sáng mờ mờ (Halbdunkel);