Việt
áp lực bề mặt
áp lực mặt ngoài
Anh
surface pressure
Đức
Flächendruckkraft
Diese kann entstehen durch plastische Verformung im Gewinde, durch Kriechen des Werkstoffes bei zu großer Flächenpressung, durch Setzen der Oberflächenrauheiten oder durch Setzen eingelegter Dichtungen.
Sự giảm này có thể phát sinh qua biến dạng dẻo trong ren, qua giãn nở (rão) vật liệu bởi áp lực bề mặt quá lớn, qua việc làm phẳng độ nhám bề mặt hoặc làm phẳng (biến dạng dẻo) các gioăng lắp vào.
Der bei Ottomotoren auf den Kolbenboden wirkende Verbrennungsdruck von bis zu 60 bar ergibt bei einem Kolbendurchmesser von 80 mm eine Kolbenkraft von bis zu 30 000 N. Die Bolzennaben werden vom Kolbenbolzen mit einer Flächenpressung bis zu 60 N/mm2 beansprucht.
Trong động cơ Otto, áp suất cháy lên đến 60 bar tác động lên đỉnh piston, sinh ra một lực piston lên đến 30.000 N với đường kính piston 80 mm. Bệ đỡ chốt chịu ứng lực từ chốt piston với áp lực bề mặt đến 60 N/mm2.
Bei Befestigungsschrauben wird durch das Anziehen der Schraube oder Mutter eine Flächenpressung zwischen den zu verbindenden Bauteilen oder Baugruppen erzeugt.
Ở các bulông gắnchặt, việc siết bulông và đai ốc tạo ra áp lực bề mặt giữa các chi tiết máy hay cụm lắpráp cần kết nối.
áp lực bề mặt, áp lực mặt ngoài
Flächendruckkraft /f/Đ_SẮT/
[EN] surface pressure
[VI] áp lực bề mặt
surface pressure /hóa học & vật liệu/