Việt
áp suất vào
Anh
inlet pressure
input pressure
Beiderseits des Arbeitskolbens herrscht somit der gleiche Druck von etwa pabs = 0,2 bar.
Cả hai phía của piston công tác cùng chịu một áp suất vào khoảng ptuyệt đối = 0,2 bar.
Die Piezokeramik des Sensors wird durch eine seismische (durch Schwingungen angeregte) Masse mit Druck beaufschlagt.
Khối rung, do sự rung động, tác động bằng áp suất vào gốm áp điện của cảm biến.
Vor dem Anschließen des Druckminderers Flaschenventil kurz öffnen, um Schmutzteilchen aus dem Anschluss auszublasen.
Trước khi gắn bộ giảm áp suất vào, mở van bình hơi xả một chút để thổi sạch chất bẩn ở vị trí gắn.
Dazu werden Druckaufnehmer im Werkzeug eingearbeitet.
Để làm việc này cần đưa cảm biết áp suất vào trong khuôn.
Das Rohr wird mit Überdruck an die gekühlte Außenkalibrierung gedrückt.
Tiếp theo được nén bằng áp suất vào thiết bị hiệu chuẩn ngoài được làm nguội.
áp suất (lối) vào
inlet pressure /điện lạnh/
input pressure /hóa học & vật liệu/