TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

áp thấp

áp thấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

Chân không

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

áp thấp

 vacuum

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vacuum n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Be- und Entlüftungs- armatur, Überdruck- bzw. Unterdrucksicherung

Van (phụ kiện) thông và xả khí, bảo vệ áp dư hay áp thấp

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Niederdruckspeicher AC wird befüllt.

Bộ tích áp thấp (AC) được nạp đầy.

Schutzkleinspannung (Bild 5).

Bảo vệ bằng cách sử dụng điện áp thấp (Hình 5).

Ballonreifen (0,98:1), Super-Ballon-Reifen (0,95:1), Niederquerschnittreifen (0,88:1), Super- Niederquerschnittreifen (0,82:1), 70er-Reifen(0,7:1), 65er-Reifen (0,65:1), … bis 25er-Reifen (0,25:1).

Lốp áp thấp (0,98:1), lốp siêu áp thấp (0,95:1), lốp tiết diện thấp (0,88:1), lốp tiết diện siêu thấp (0,82:1), lốp 70 (0,7:1), lốp 65 (0,65:1),… cho đến lốp 25 (0,25:1).

Es besteht aus einem Hochdruckventil (> 10 bar) und einem Niederdruckventil (< 10 bar).

Van giữ áp suất gồm một van cao áp (> 10 bar) và một van áp thấp (< 10 bar).

Từ điển ô tô Anh-Việt

vacuum n.

Chân không, áp thấp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vacuum /ô tô/

áp thấp

 vacuum /xây dựng/

áp thấp