TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

áp thế

Sự đàn áp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự áp bức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

áp thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khổ não

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

áp thế

oppression

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um verschärfte Emissionsgrenzwerte einhalten zu können, werden Ein- oder Zweikolbenpumpen verbaut. Diese Hochdruckpumpen ermöglichen eine gleichmäßige Einspritzmenge für alle Zylinder. Dazu werden die Injektoren bei gleichem Druckniveau geöffnet.

Bơm cao áp thế hệ CP4 kiểu một piston hoặc hai piston giảm thiểu tối đa sự dao động áp suất nhiên liệu trong ống phân phối; nhờ đó, đảm bảo lượng nhiên liệu phun giữa các xi lanh đồng đều hơn, cho phép giảm nhiều hơn nữa phát thải ô nhiễm của động cơ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

oppression

Sự đàn áp, sự áp bức, áp thế, khổ não