Việt
Sự đàn áp
sự áp bức
áp thế
khổ não
Anh
oppression
Um verschärfte Emissionsgrenzwerte einhalten zu können, werden Ein- oder Zweikolbenpumpen verbaut. Diese Hochdruckpumpen ermöglichen eine gleichmäßige Einspritzmenge für alle Zylinder. Dazu werden die Injektoren bei gleichem Druckniveau geöffnet.
Bơm cao áp thế hệ CP4 kiểu một piston hoặc hai piston giảm thiểu tối đa sự dao động áp suất nhiên liệu trong ống phân phối; nhờ đó, đảm bảo lượng nhiên liệu phun giữa các xi lanh đồng đều hơn, cho phép giảm nhiều hơn nữa phát thải ô nhiễm của động cơ.
Sự đàn áp, sự áp bức, áp thế, khổ não