Việt
ép nguội
ép đùn
biến dạng nguội
dập nguội
Anh
cold-press
cold-pressed
extrusion pressing
hard wrought
Dabei werden Innen- und Au- ßenteil kalt in axialer Richtung, meist mithilfe einer Presse, ineinandergepresst.
Bộ phận trong và ngoài được ép nguội vào nhau theo hướng dọc trục, hầu hết với sự trợ giúp của máy nén ép.
Kaltpresswerkzeuge bestehen aus Kunststoff oder Stahl.
Khuôn ép nguội được làm bằng chất dẻo hoặc bằng thép.
Die Kaltpresstechnik wird bei der Herstellung größerer Formteile bei mittleren Stückzahlen eingesetzt.
Kỹ thuật ép nguội dùng để sản xuất các sản phẩm kích thước lớn, với số lượng trung bình.
Der Glasfasergehalt beim Kaltpressen liegt zwischen 30 Gewichts-% bis 50 Gewichts-%. Beim Heißpressen zwischen 45 Gewichts-% und 50 Gewichts-%.
Hàm lượng sợi thủy tinh trong phương pháp ép nguội chiếm khoảng 30% đến 50% trọng lượng; trong phương pháp ép nóng chiếm khoảng 45% đến 50% trọng lượng.
Die Presstechnologie bei der FVK-Verarbeitung wird in Kalt- und Heißpressverfahren bzw. in Nass- und Prepregpressen unterteilt.
Công nghệ ép ở khâu gia công vật liệu composite được phân chia thành phương pháp ép nóng và ép nguội hoặc ép ướt và ép với chất tẩm trước.
ép đùn, ép nguội
biến dạng nguội, ép nguội, dập nguội
cold-press, cold-pressed /xây dựng/