Việt
ích kỉ
vị kỉ
bo bo chỉ nghĩ đến mình.
tư lợi
vụ lợi
tự tư tự lợi.
Đức
selbstisch
selbstsüchtig
Sie ist berechnend und besserwisserisch, und sie könnte ihm das ganze Leben verderben.
Nàng ích kỉ và tự cho rằng cái gì cũng biết hơn người khác. Biết đâu nàng sẽ khiến cả đời ông khốn khổ.
Er kennt sie kaum, sie könnte berechnend sein, und die Art, wie sie sich bewegt, deutet auf Flatterhaftigkeit hin, aber wie ihr Gesicht sanft wird, wenn sie lächelt, wie sie lacht, wie sie die Worte zu wählen weiß!
Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng ích kỉ đấy, cách nàng đi đứng cho thấy nàng là người hời hợt, nhưng gương mặt nàng mới dịu hiền sao khi nàng mỉm cười, nàng thật biết cười và khéo ăn khéo nói làm sao!
She is manipulative and judgmental, and she could make his life miserable.
He hardly knows her, she could be manipulative, and her movements hint at volatility, but that way her face softens when she smiles, that laugh, that clever use of words.
selbstisch /a/
ích kỉ, vị kỉ, bo bo chỉ nghĩ đến mình.
selbstsüchtig /a/
vị kỉ, ích kỉ, tư lợi, vụ lợi, tự tư tự lợi.