Việt
quần áo
trang phục
bộ đồng phục
lát mặt
óp mặt
phủ mặt
xây
-eines Amtes điều chỉnh lại chức vụ
Đức
Bekleidung
Bekleidung /í =, -en/
í =, 1. quần áo, trang phục, bộ đồng phục; (nhà thô) áo té, áo lễ, lễ phục; 2. [sự] lát mặt, óp mặt, phủ mặt, xây; 3. -eines Amtes điều chỉnh lại chức vụ; Bekleidung mit einem Ámte [sự] bổ nhiệm (ai) vào chúc vụ.