TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ăn được

ăn được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hữu dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ăn được

 esculent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ăn được

genießbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Viele Lebensmittelbehältnisse werden nach dem Befüllen unter Wärmeeinfluss sterilisiert.

Nhiều hộp đựng thức ăn được khử trùng bằng nhiệt khi đã được chứa đầy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das Essen wird aufgetragen.

Đồ ăn được bưng ra.

Wenn eine fröhliche Gesellschaft ein Restaurant verläßt, sind die Tische aufgeräumter als vorher.

Khi các thực khách vui vẻ rời quán ăn thì các bàn ăn được dọn kĩ càng hơn trước.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Dinner comes.

Đồ ăn được bưng ra.

When a gay party leaves a restaurant, the tables are more tidy than before.

Khi các thực khách vui vẻ rời quán ăn thì các bàn ăn được dọn kĩ càng hơn trước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er istheute kaum genießbar

hôm nay nó không chịunổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Fleisch ist nicht mehr genießbar

món thịt không ăn được nữa

der Chef ist heute wieder mal nicht genießbar

(tiếng lóng) hôm nay sếp lại nổi quạu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

genießbar /a/

1. [có thể] ăn được; 2. có ích, có lợi, hữu dụng, thích hợp; có thể được, dung nạp, nhi nhằng, tạm được; er istheute kaum genießbar hôm nay nó không chịunổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genießbar /(Adj.)/

(có thể) ăn được;

món thịt không ăn được nữa : das Fleisch ist nicht mehr genießbar (tiếng lóng) hôm nay sếp lại nổi quạu. : der Chef ist heute wieder mal nicht genießbar

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 esculent /xây dựng/

ăn được

 esculent /y học/

ăn được