Việt
ăn được
có ích
có lợi
hữu dụng
thích hợp
Anh
esculent
Đức
genießbar
Viele Lebensmittelbehältnisse werden nach dem Befüllen unter Wärmeeinfluss sterilisiert.
Nhiều hộp đựng thức ăn được khử trùng bằng nhiệt khi đã được chứa đầy.
Das Essen wird aufgetragen.
Đồ ăn được bưng ra.
Wenn eine fröhliche Gesellschaft ein Restaurant verläßt, sind die Tische aufgeräumter als vorher.
Khi các thực khách vui vẻ rời quán ăn thì các bàn ăn được dọn kĩ càng hơn trước.
Dinner comes.
When a gay party leaves a restaurant, the tables are more tidy than before.
er istheute kaum genießbar
hôm nay nó không chịunổi.
das Fleisch ist nicht mehr genießbar
món thịt không ăn được nữa
der Chef ist heute wieder mal nicht genießbar
(tiếng lóng) hôm nay sếp lại nổi quạu.
genießbar /a/
1. [có thể] ăn được; 2. có ích, có lợi, hữu dụng, thích hợp; có thể được, dung nạp, nhi nhằng, tạm được; er istheute kaum genießbar hôm nay nó không chịunổi.
genießbar /(Adj.)/
(có thể) ăn được;
món thịt không ăn được nữa : das Fleisch ist nicht mehr genießbar (tiếng lóng) hôm nay sếp lại nổi quạu. : der Chef ist heute wieder mal nicht genießbar
esculent /xây dựng/
esculent /y học/