Việt
ăn mòn ở nhiệt độ cao
Anh
Oxide scaling
Đức
Verzunderung
Die vorderen Teile der Abgasanlage werden wegen der hohen Betriebstemperaturen vorwiegend aus rostfreiem warmfesten und zunderbeständigen Edelstahl gefertigt, der auch beständig ist gegen Heißkorrosion.
Những bộ phận phía trước của hệ thống xả, do nhiệt độ hoạt động cao nên chủ yếu được chế tạo bằng thép không rỉ có độ bền rão cao, không bị vảy và có khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao.
Reißnadeln aus Messing verwendet man zum An reißen auf verzunderten Blechen, bei sehr harten Werkstoffen und bei Oberflächen, die durch An risse nicht beschädigt werden dürfen.
Kim vạch dấu bằng đồng thau được dùng để vạch dấu trên các tấm kim loại đã bị ăn mòn (ở nhiệt độ cao hay bị oxy hóa), ở các vật liệu rất cứng và trên những bề mặt mà đường vạch kẻ không được phép làm hư hại.
Sie sind andererseits empfindlich gegen verunreinigte (feststoffbeladene) und aggressive Medien, hohe Temperaturen, pulsierende Strömungen, Vibrationen (Ovalradzähler) und Überlast.
Mặt khác các máy này nhạy với chất đo có tạp chất (có chất rắn) và có tính ăn mòn, ở nhiệt độ cao, dòng chảy bị mạch động, có dao động rung (ở máy đếm dùng bánh răng bầu dục) và quá tải.
[VI] ăn mòn ở nhiệt độ cao (phôi bị oxid hóa)
[EN] Oxide scaling