TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường phân cách

Đường phân cách

 
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng cách.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

ranh giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân chiá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đường phân cách

Terminator

 
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Divide

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

đường phân cách

Grenze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Grenzen zwischen Kunst und Kitsch sind fließend

ranh giới giữa các tác phẩm nghệ thuật và những vật tô vẽ bôi bác là không rõ rệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grenze /['grentsa], die; -, -n/

ranh giới; đường phân cách; sự phân chiá;

ranh giới giữa các tác phẩm nghệ thuật và những vật tô vẽ bôi bác là không rõ rệt. : die Grenzen zwischen Kunst und Kitsch sind fließend

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Divide

[VI] (n) Đường phân cách, khoảng cách.

[EN] NorthưSouth ~ : Khoảng cách giữa các nước phương Bắc các nước giàu) và phương Nam các nước nghèo); Urban ư rural ~ : Khoảng cách giữa thành thị và nông thôn; Digital ~ : Khoảng cách công nghệ số.

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Terminator

Đường phân cách (dịch tạm)

the dividing line between the illuminated and the unilluminated part of the moon' s or a planet' s disk.

Đường chia giữa vùng được chiếu sáng và không được chiếu sáng trên bề mặt một mặt trăng hay hành tinh.