Việt
Đường phân cách
khoảng cách.
ranh giới
sự phân chiá
Anh
Terminator
Divide
Đức
Grenze
die Grenzen zwischen Kunst und Kitsch sind fließend
ranh giới giữa các tác phẩm nghệ thuật và những vật tô vẽ bôi bác là không rõ rệt.
Grenze /['grentsa], die; -, -n/
ranh giới; đường phân cách; sự phân chiá;
ranh giới giữa các tác phẩm nghệ thuật và những vật tô vẽ bôi bác là không rõ rệt. : die Grenzen zwischen Kunst und Kitsch sind fließend
[VI] (n) Đường phân cách, khoảng cách.
[EN] NorthưSouth ~ : Khoảng cách giữa các nước phương Bắc các nước giàu) và phương Nam các nước nghèo); Urban ư rural ~ : Khoảng cách giữa thành thị và nông thôn; Digital ~ : Khoảng cách công nghệ số.
Đường phân cách (dịch tạm)
the dividing line between the illuminated and the unilluminated part of the moon' s or a planet' s disk.
Đường chia giữa vùng được chiếu sáng và không được chiếu sáng trên bề mặt một mặt trăng hay hành tinh.