bandwidth
độ rộng băng tần
frequency range
độ rộng băng tần
bandwidth /điện/
độ rộng băng tần
frequency range /điện/
độ rộng băng tần
bandwidth, frequency range /toán & tin;ô tô;ô tô/
độ rộng băng tần
Là số đo kích thước dữ liệu có thể truyền qua một liên kết truyền thông. Dữ liệu ảnh thường là những tập hợp dữ liệu lớn, do đó truyền dữ liệu ảnh từ máy tính này sang máy tính khác đòi hỏi độ rộng băng tần cao, nếu không quá trình truyền sẽ chậm. Còn được gọi là lưu tốc truyền (năng suất truyền).
bandwidth, channel
độ rộng băng tần
Theo sự phân chia phổ cao tần ra nhiều rải cho máy phát thanh và đài truyền hình. Dải thông băng tần truyền hình được quy định tùy theo các hệ truyền hình hiện có.