Việt
đá phấn
đá vôi
phấn
kỉ Bạch phấn
Anh
chalky
chalk
chalk rock
Đức
Kreide
Große Teile des Kalksteins und der Kreide entstanden durch das Zusammenwirken unterschiedlicher Umweltfaktoren (u. a. pH-Wert, Temperatur) mit der Lebenstätigkeit verschiedener Mikroorganismenarten, die Calciumcarbonat CaCO3 zum Aufbau ihrer Schalen als
Phần lớn đá vôi và đá phấn trắng phát sinh do tác động của nhiều yếu tố môi trường (thí dụ trị số pH, nhiệt độ) và với hoạt động của nhiều loài vi sinh vật.
Kreide erhöht die Temperaturbeständigkeit und Kerbschlagzähigkeit, Talkum verbessert die Biegefestigkeit und Steifigkeit.
Đá phấn làm tăng khả năng chịu nhiệt và độ va chạm mạnh, talc cải thiện độ bền uốn và độ cứng.
Als Füllstoffe für FVK werden feste Stoffe, wie Kreide, Talkum, Kaolin, Quarzmehl oder Holzmehl eingesetzt.
ác chất rắn như đá phấn, talc, cao lanh, bột thạch anh hoặc bột gỗ được sử dụng làm hất độn cho vật liệu composite.
Füllstoffe, wie z. B. Glasfasern, Kreide, Graphit, Ruß etc., dienen zum einem dazu, die Kunststoffe zu strecken und damit preiswerter zu machen.
Các chất độn như sợi thủy tinh, đá phấn, graphit, muội than v.v. một mặt “pha loãng” chất dẻo và như thế làm cho giá rẻ hơn.
bei fm in der Kreide Stehen [stecken]
mắc nợ nhiều;
(eine Rechnung) mit doppelter Kreide (anf schrei ben
1, tính gian, tính thiếu, tính sai; 2, tiễn hành kế toán kép.
Kreide /f =, -n/
1. phấn, đá phấn; 2. (địa chất) kỉ Bạch phấn; ♦ bei fm in der Kreide Stehen [stecken] mắc nợ nhiều; (eine Rechnung) mit doppelter Kreide (anf schrei ben 1, tính gian, tính thiếu, tính sai; 2, tiễn hành kế toán kép.
( thuộc ) đá phấn ; đá vôi
Kreide /f/SỨ_TT/
[EN] chalk
[VI] đá phấn
chalky /xây dựng/
chalk /xây dựng/
chalk rock /xây dựng/