TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đá phấn

đá phấn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đá vôi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỉ Bạch phấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đá phấn

chalky

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 chalk

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 chalk rock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chalk

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đá phấn

Kreide

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Große Teile des Kalksteins und der Kreide entstanden durch das Zusammenwirken unterschiedlicher Umweltfaktoren (u. a. pH-Wert, Temperatur) mit der Lebenstätigkeit verschiedener Mikroorganismenarten, die Calciumcarbonat CaCO3 zum Aufbau ihrer Schalen als

Phần lớn đá vôi và đá phấn trắng phát sinh do tác động của nhiều yếu tố môi trường (thí dụ trị số pH, nhiệt độ) và với hoạt động của nhiều loài vi sinh vật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kreide erhöht die Temperaturbeständigkeit und Kerbschlagzähigkeit, Talkum verbessert die Biegefestigkeit und Steifigkeit.

Đá phấn làm tăng khả năng chịu nhiệt và độ va chạm mạnh, talc cải thiện độ bền uốn và độ cứng.

Als Füllstoffe für FVK werden feste Stoffe, wie Kreide, Talkum, Kaolin, Quarzmehl oder Holzmehl eingesetzt.

ác chất rắn như đá phấn, talc, cao lanh, bột thạch anh hoặc bột gỗ được sử dụng làm hất độn cho vật liệu composite.

Füllstoffe, wie z. B. Glasfasern, Kreide, Graphit, Ruß etc., dienen zum einem dazu, die Kunststoffe zu strecken und damit preiswerter zu machen.

Các chất độn như sợi thủy tinh, đá phấn, graphit, muội than v.v. một mặt “pha loãng” chất dẻo và như thế làm cho giá rẻ hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bei fm in der Kreide Stehen [stecken]

mắc nợ nhiều;

(eine Rechnung) mit doppelter Kreide (anf schrei ben

1, tính gian, tính thiếu, tính sai; 2, tiễn hành kế toán kép.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kreide /f =, -n/

1. phấn, đá phấn; 2. (địa chất) kỉ Bạch phấn; ♦ bei fm in der Kreide Stehen [stecken] mắc nợ nhiều; (eine Rechnung) mit doppelter Kreide (anf schrei ben 1, tính gian, tính thiếu, tính sai; 2, tiễn hành kế toán kép.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chalky

( thuộc ) đá phấn ; đá vôi

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kreide /f/SỨ_TT/

[EN] chalk

[VI] đá phấn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chalky /xây dựng/

đá phấn

 chalk /xây dựng/

đá phấn

 chalk rock /xây dựng/

đá phấn

 chalk

đá phấn