Việt
đáy sâu
nơi sâu thẳm của đại dương
Anh
deep
Đức
Tiefe
Für Hohlkörper und derenButzen kommen z. B. Rotore zum Einsatz, dietief ausgearbeitet sind, damit die Rotormesserdas Mahlgut erfassen und mitreißen können.
Thí dụ: trụcquay với các tay dao dài sát đáy sâu được sửdụng cho vật thể rỗng và thỏi, qua đó dao cắt có thể với tới vật liệu và cuốn theo.
Halbtiefbettfelge (Semi-Drop-Centre)
Vành nửa đáy sâu/nửa rãnh lõm
ungeteilte Felgen (Tiefbettfelge)
Vành nguyên khối (vành đáy sâu/rãnh lõm)
Damit die Reifen bei ungeteilten Felgen montiert werden können sind die Felgen als Tiefbettfelgen ausgeführt.
Vành nguyên khối được thiết kế có đáy sâu (rãnh lõm) để có thể lắp ghép được lốp xe vào vành.
Beide Maße werden bei ungeteilten Felgen (Tiefbettfelgen) durch ein „x“ getrennt.
Ở vành nguyên khối (vành đáy sâu/rãnh lõm), hai kích thước này được ngăn cách với nhau bằng một dấu “x”.
Tiefe /die; -, -n/
đáy sâu; nơi sâu thẳm của đại dương (Meeres tiefe);
deep /xây dựng/