Việt
đã gia công
đã xử lý
đã tẩm
Anh
processed
worked
treated
Beim Feuerverzinken wird das fertige Karosserieteil oder das Rohblech nach entsprechender Vorbehandlung in ein Bad mit flüssigem Zink eingetaucht.
Với phương pháp mạ kẽm nhúng nhiệt độ cao, chi tiết thân vỏ xe đã gia công xong hay tấm tôn chưa được gia công, sau khi được xử lý trước một cách phù hợp, được nhúng vào bể kẽm nóng chảy.
Über Rollenbahnen, Gurtförderer oder auch direkt werden die Bahnen der Kühleinrichtung zugeführt.
Dải băng đã gia công được chuyển qua băng tải với con lăn, băng tải đai hoặc được chuyển trực tiếp đến thiết bị làm nguội.
Istmaß: Ist das gemessene Werkstückfertigmaß z. B. der Wellendurchmesser Ø 25,010 mm.
Kích thước thực tế: là kích thước nhận được từ kết quả đo trên chi tiết đã gia công xong. Thí dụ đường kính trục 0 25,010 mm.
Diese Stähle werden vor allem als warmgewalzte oder blankgezogene Stab- bzw. Form-stähle im Maschinen- und Stahlbau eingesetzt (Bild 1).
Chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp chế tạo máy và các kết cấu thép dưới dạng thép thanh, thép hình đã gia công bằng cán nóng hoặc kéo nguội (Hình 1).
đã gia công; đã xử lý; đã tẩm (chcỉỉ cách điện)
processed, worked /dệt may/