TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã gia công

đã gia công

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

đã xử lý

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

đã tẩm

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

đã gia công

 processed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 worked

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

treated

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Feuerverzinken wird das fertige Karosserieteil oder das Rohblech nach entsprechender Vorbehandlung in ein Bad mit flüssigem Zink eingetaucht.

Với phương pháp mạ kẽm nhúng nhiệt độ cao, chi tiết thân vỏ xe đã gia công xong hay tấm tôn chưa được gia công, sau khi được xử lý trước một cách phù hợp, được nhúng vào bể kẽm nóng chảy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Über Rollenbahnen, Gurtförderer oder auch direkt werden die Bahnen der Kühleinrichtung zugeführt.

Dải băng đã gia công được chuyển qua băng tải với con lăn, băng tải đai hoặc được chuyển trực tiếp đến thiết bị làm nguội.

Istmaß: Ist das gemessene Werkstückfertigmaß z. B. der Wellendurchmesser Ø 25,010 mm.

Kích thước thực tế: là kích thước nhận được từ kết quả đo trên chi tiết đã gia công xong. Thí dụ đường kính trục 0 25,010 mm.

Diese Stähle werden vor allem als warmgewalzte oder blankgezogene Stab- bzw. Form-stähle im Maschinen- und Stahlbau eingesetzt (Bild 1).

Chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp chế tạo máy và các kết cấu thép dưới dạng thép thanh, thép hình đã gia công bằng cán nóng hoặc kéo nguội (Hình 1).

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

treated

đã gia công; đã xử lý; đã tẩm (chcỉỉ cách điện)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 processed, worked /dệt may/

đã gia công