Việt
đã xử lý
đã gia công
đã tẩm
Anh
processed
treated
Beseitigung, z.B. umweltverträgliche Ablagerung auf Deponien nach Vorbehandlung.
việc loại bỏ, thí dụ như trữ chất thải một cách thân thiện với môi trường trong những chỗ chứa chất thải sau khi đã xử lý sơ bộ.
:: Aufbereiteter vermischter Kunststoffabfall wird durch Zusätze von Füllstoffen zu MassivKunststoffteilen verpresst (Bild 2).
:: Hỗn hợp chất dẻo phế thải đã xử lý và thêm các chất độn được ép lại thành các bộ phận chất dẻo lớn (Hình 2).
Das Kleben ist bei PE wegen der Unpolarität allerdings nur sehr schlecht und nur durch Vorbehandlung möglich.
Ngoài ra, tính năng dán đối với PE cũng rất kém do tính không phân cực, vì vậy chỉ có thể thực hiện được khi đã xử lý trước.
v … die Oberflächenbeschaffenheit, z.B. durch Polieren der eloxierten Oberfläche von Aluminium.
Tính chất bề mặt, thí dụ qua đánh bóng bề mặt nhôm đã xử lý anot.
Das aufbereitete Spannungssignal wird zur weiteren Auswertung an das Motorsteuergerät geleitet.
Tín hiệu điện áp đã xử lý được truyền đến ECU để tiếp tục đánh giá.
đã gia công; đã xử lý; đã tẩm (chcỉỉ cách điện)
processed, treated /điện lạnh/