Việt
đã nạp
Anh
loaded
Đức
beladen
Volle Zellen wandeln die überschüssige Ladung in Wärme um.
Các tế bào ắc quy đã nạp đầy sẽ biến đổi điện tích thừa thành nhiệt.
Das Piezoaktormodul entspricht jetzt einem geladenen Kondensator. Die Stromaufnahme ist null.
Mô đun phần tử chấp hành áp điện lúc này tương tự như bộ tụ điện đã nạp đầy và không còn nạp điện nữa.
Aus dieser Regelspannung erzeugt die Elektronik ein Signal für die angesaugte Luftmasse (Luftdurchsatz).
Từ điện áp điều chỉnh này, mạch điện tử tạo ra một tín hiệu tỷ lệ với khối lượng không khí đã nạp (lưu lượng không khí).
Voreinspritzungen von kleinen Kraftstoffmengen zum Aufheizen der angesaugten Luft, um den Zündverzug zu verringern und um einen sanfteren Druckanstieg zu erreichen.
Phun mồi một lượng nhiên liệu nhỏ để gia nhiệt không khí đã nạp để giảm thời gian cháy trễ và làm áp suất tăng “mượt” hơn.
beladen /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] loaded
[VI] đã nạp