TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã nạp

đã nạp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đã nạp

loaded

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đã nạp

beladen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Volle Zellen wandeln die überschüssige Ladung in Wärme um.

Các tế bào ắc quy đã nạp đầy sẽ biến đổi điện tích thừa thành nhiệt.

Das Piezoaktormodul entspricht jetzt einem geladenen Kondensator. Die Stromaufnahme ist null.

Mô đun phần tử chấp hành áp điện lúc này tương tự như bộ tụ điện đã nạp đầy và không còn nạp điện nữa.

Aus dieser Regelspannung erzeugt die Elektronik ein Signal für die angesaugte Luftmasse (Luftdurchsatz).

Từ điện áp điều chỉnh này, mạch điện tử tạo ra một tín hiệu tỷ lệ với khối lượng không khí đã nạp (lưu lượng không khí).

Voreinspritzungen von kleinen Kraftstoffmengen zum Aufheizen der angesaugten Luft, um den Zündverzug zu verringern und um einen sanfteren Druckanstieg zu erreichen.

Phun mồi một lượng nhiên liệu nhỏ để gia nhiệt không khí đã nạp để giảm thời gian cháy trễ và làm áp suất tăng “mượt” hơn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beladen /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] loaded

[VI] đã nạp