traveling wave tube
đèn sóng chạy
travelling wave tube
đèn sóng chạy
backward-wave tube
đèn sóng chạy
traveling-wave tube
đèn sóng chạy
traveling-wave tube
đèn sóng chạy (twF)
backward-wave tube /điện tử & viễn thông/
đèn sóng chạy
traveling wave tube /điện tử & viễn thông/
đèn sóng chạy
traveling-wave tube /điện tử & viễn thông/
đèn sóng chạy
travelling wave tube /điện tử & viễn thông/
đèn sóng chạy
traveling-wave tube /điện tử & viễn thông/
đèn sóng chạy (twF)
backward-wave tube, traveling wave tube, traveling-wave tube
đèn sóng chạy
Tên chung cho một họ đèn vi ba trong đó năng lượng tại một mạch hay kết cấu quan hệ chặt chẽ với chùm tia điện tử trong đèn. Đèn có thể dùng trong mạch khuếch đại hay dao động, nếu là mạch dao động, tần số có thể thay đổi trong phạm vi rộng bằng cách thay đổi điện áp trùng tia.
traveling-wave tube
đèn sóng chạy (twF)
traveling-wave tube /điện/
đèn sóng chạy (twF)
Viết tắt là TWF. Đèn điện tử có dòng điện tử liên tục hoặc từng lúc tác động với sóng điện từ có hướng dẫn truyền đồng bộ với dòng sao cho sự truyền hoàn toàn năng lượng từ đòng đến sóng. Đèn được dùng làm mạch khuếch đại hay mạch dao động ở tần sáng vi ba.