Việt
đêm
chi tiết trung gian
ban đêm
Anh
nocturnal
night
packing piece
Đức
Nacht
Nachtsichtsysteme
Hệ thống quan sát ban đêm
Nachts träumen die Menschen von Geschwindigkeit, von Jugend, von Aufstieg.
Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.
Die Straßen sind nachts hell erleuchtet, damit fahrende Häuser eine stets fatal ausgehende Kollision vermeiden können.
Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.
At night, people dream of speed, of youth, of opportunity.
At night, the streets are ablaze with lights, so that passing houses might avoid collisions, which are always fatal.
es wird schon Nacht
trời đã tối-, gestern Nacht: đêm qua
heute Nacht
đêm nay
morgen Nacht
đêm mai
bei Einbruch der Nacht
khi trời sập tối
Heilige Nacht
: đêm Giáng sinh
Gute (auch
gute)
đêm; chi tiết trung gian
Nacht /die; Nächte/
ban đêm; đêm;
trời đã tối-, gestern Nacht: đêm qua : es wird schon Nacht đêm nay : heute Nacht đêm mai : morgen Nacht khi trời sập tối : bei Einbruch der Nacht : đêm Giáng sinh : Heilige Nacht gute) : Gute (auch
- dt. 1. Khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn hẳn đến khi mặt trời mọc: Thức lâu mới biết đêm dài (cd) 2. Khoảng thời gian đã khuya: Tối đi chơi, mãi đêm mới về.
(thuộc) đêm