Việt
ban đêm
hồi đêm
đâm.
đêm
giờ đêm
Anh
night
Đức
Nachtzeit
Nachtarbeit
nächtlich
Nacht
This obsession with speed carries through the night, when valuable time could be lost, or gained, while asleep.
Cái trò mê say điên cuồng tốc độ này diễn ra cả ban đêm, vì ngay trong giấc ngủ người ta vẫn có thể được thêm hay mất đi thời gian quý báu.
Nachtsichtsysteme
Hệ thống quan sát ban đêm
v Große Scheiben, abblendbaren Rückspiegel.
Kích thước kính lớn, kính chiếu hậu có thể làm mờ đi để chống đèn chói mắt ban đêm.
Wenn der Fahrer das Nachtsichtsystem aktiviert hat, erfasst die Wärmebildkamera die Objekte vor dem Fahrzeug.
Khi người lái xe kích hoạt hệ thống quan sát ban đêm, máy ảnh bức xạ nhiệt thu nhận tín hiệu của đối tượng trước xe.
Dazu kommt oft unkontrolliertes Lenkverhalten, Seitenwindempfindlichkeit und Blendung des Gegenverkehrs bei Nachtfahrten.
Từ đó thường dẫn đến việc khó kiểm soát tay lái, xe nhạy cảm với gió ngang hông và làm chói mắt xe ngược chiều khi chạy ban đêm.
es wird schon Nacht
trời đã tối-, gestern Nacht: đêm qua
heute Nacht
đêm nay
morgen Nacht
đêm mai
bei Einbruch der Nacht
khi trời sập tối
Heilige Nacht
: đêm Giáng sinh
Gute (auch
gute)
Nacht /die; Nächte/
ban đêm; đêm;
trời đã tối-, gestern Nacht: đêm qua : es wird schon Nacht đêm nay : heute Nacht đêm mai : morgen Nacht khi trời sập tối : bei Einbruch der Nacht : đêm Giáng sinh : Heilige Nacht gute) : Gute (auch
Nachtzeit /die/
hồi đêm; ban đêm; giờ đêm;
Nachtarbeit /f =, -encôngviệc/
ban đêm; -
nächtlich /a/
thuộc] ban đêm, đâm.
Nachtzeit /f =/
hồi đêm, ban đêm; zur - hồi dêm, lúc đêm, ban dỗm; -
- dt. Khoảng thời gian của một đêm, đối lập với ban ngày: Anh ấầy hay sốt về ban đêm Ban đêm làng xóm im lìm.
night /điện lạnh/